Partamol Supp.

Partamol Supp.

paracetamol

Nhà sản xuất:

Stellapharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Paracetamol.
Chỉ định/Công dụng
Đau nhẹ đến vừa và/hoặc sốt ở trẻ 8-12 kg (6-24 tháng).
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Khuyến cáo 60 mg/kg/ngày chia thành 4 lần, khoảng 15 mg/kg mỗi 6 giờ. Trẻ em 8-12 kg (6-24 tháng): 150 mg (1 viên đạn) mỗi 6 giờ, tối đa 600 mg/ngày. Suy thận có ClCr (mL/phút) >10: dùng mỗi 6 giờ; <10: dùng mỗi 8 giờ. Suy tế bào gan nhẹ-trung bình, h/c Gilbert, nghiện rượu mạn tính, suy dinh dưỡng kéo dài, mất nước: không dùng >60 mg/kg/ngày.
Cách dùng
Đặt trực tràng, cách đều giữa những lần dùng thuốc, nên cách nhau 6 giờ và ít nhất 4 giờ. Đặt viên thuốc trong tủ lạnh (4-10oC) 5-10 phút trước khi sử dụng.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Suy tế bào gan nặng hoặc bệnh gan hoạt động mất bù. Tiền sử viêm trực tràng, viêm hậu môn hoặc chảy máu trực tràng gần đây.
Thận trọng
Ngừng sử dụng nếu xuất hiện dấu hiệu phát ban trên da hoặc bất kỳ dấu hiệu phản ứng quá mẫn nào; phát hiện viêm gan siêu vi cấp tính. Chỉ kết hợp với thuốc hạ sốt khác khi một mình paracetamol không có tác dụng. Suy tế bào gan nhẹ-trung bình, suy thận, h/c Gilbert (vàng da không tan huyết có tính gia đình), thiếu G6PD (có thể dẫn đến thiếu máu tan huyết), nghiện rượu mạn tính, uống nhiều rượu (≥3 ly/ngày), chán ăn, ăn vô độ hoặc suy mòn, suy dinh dưỡng kéo dài (dự trữ glutathione trong gan thấp), mất nước, giảm thể tích máu. Không phù hợp khi tiêu chảy. Phụ nữ có thai: dùng liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất, tần suất thấp nhất có thể.
Tác dụng không mong muốn
Hiếm gặp: phản ứng quá mẫn như sốc phản vệ, hạ HA, phù mạch, ban đỏ, mày đay, phát ban trên da, ban xuất huyết.
Tương tác
Thuốc đối kháng vit K: nguy cơ tăng tác dụng thuốc đối kháng vit K và nguy cơ xuất huyết khi dùng paracetamol liều tối đa (4 g/ngày) (theo dõi INR). Flucloxacillin: tăng nguy cơ nhiễm toan chuyển hóa có tăng khoảng trống anion, đặc biệt ở bệnh nhân có yếu tố nguy cơ (suy thận nặng, nhiễm trùng huyết, suy dinh dưỡng, nghiện rượu mạn tính). Có thể sai lệch kết quả xét nghiệm glucose huyết bằng phương pháp glucose oxidase-peroxidase; xét nghiệm acid uric huyết bằng phương pháp acid phosphotungstic.
Phân loại MIMS
Thuốc giảm đau (không opioid) & hạ sốt
Phân loại ATC
N02BE01 - paracetamol ; Belongs to the class of anilide preparations. Used to relieve pain and fever.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Partamol 150 Supp. Viên đạn đặt trực tràng 150 mg
Trình bày/Đóng gói
2 × 5's;4 × 5's
Dạng
Partamol 500 Supp. Viên đạn đặt trực tràng 300 mg
Trình bày/Đóng gói
2 × 5's;4 × 5's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in